Thời gian hiện tại trong Kazakhstan 🇰🇿
Thành phố thủ đô: Nur-Sultan
- Almaty (Dân số 1,977,011)
- Shymkent (Dân số 1,200,000)
- Nur-Sultan (Dân số 1,130,000)
- Aktobe (Dân số 500,757)
- Karagandy (Dân số 497,777)
Mã ISO Alpha-2: KZ
Mã ISO Alpha-3: KAZ
Múi giờ IANA: Asia/Almaty (UTC+05:00)
Thời gian hiện tại ở Các thành phố lớn trong Kazakhstan
- Almaty Wed 01:20:07
- Nur-Sultan Wed 01:20:07
- Shymkent Wed 01:20:07
Thành phố | Thời gian hiện tại |
---|---|
Almaty | Wed 01:20:07 |
Nur-Sultan | Wed 01:20:07 |
Shymkent | Wed 01:20:07 |
Thời gian hiện tại ở Tất cả các múi giờ IANA cho Kazakhstan
- Asia/Almaty Wed 01:20:07
- Asia/Aqtau Wed 01:20:07
- Asia/Oral Wed 01:20:07
- Asia/Qostanay Wed 01:20:07
- Asia/Qyzylorda Wed 01:20:07
- Asia/Aqtobe Wed 01:20:07
- Asia/Atyrau Wed 01:20:07
Múi giờ | Thời gian hiện tại |
---|---|
Asia/Almaty | Wed 01:20:07 |
Asia/Aqtau | Wed 01:20:07 |
Asia/Oral | Wed 01:20:07 |
Asia/Qostanay | Wed 01:20:07 |
Asia/Qyzylorda | Wed 01:20:07 |
Asia/Aqtobe | Wed 01:20:07 |
Asia/Atyrau | Wed 01:20:07 |
Mặt Trời mọc và lặn ở Kazakhstan (15 Vị trí)
-
Aktobe
7:11 AM6:49 PM
-
Almaty
6:49 AM6:33 PM
-
Atyrau
7:31 AM7:11 PM
-
Karagandy
7:07 AM6:45 PM
-
Kostanay
7:47 AM7:22 PM
-
Kyzylorda
6:36 AM6:18 PM
-
Miệng
7:35 AM7:12 PM
-
Nur-Sultan
7:14 AM6:51 PM
-
Pavlodar
6:53 AM6:29 PM
-
Petropavl
7:26 AM6:59 PM
-
Semey
6:39 AM6:16 PM
-
Shymkent
7:18 AM7:03 PM
-
Taraz
7:11 AM6:55 PM
-
Thổ Nhĩ Kỳ
7:24 AM7:08 PM
-
Ust-Kamenogorsk
6:29 AM6:07 PM
Thành phố | ↑ Mặt trời mọc | ↓ Mặt trời lặn |
---|---|---|
Aktobe |
7:11 AM
|
6:49 PM
|
Almaty |
6:49 AM
|
6:33 PM
|
Atyrau |
7:31 AM
|
7:11 PM
|
Karagandy |
7:07 AM
|
6:45 PM
|
Kostanay |
7:47 AM
|
7:22 PM
|
Kyzylorda |
6:36 AM
|
6:18 PM
|
Miệng |
7:35 AM
|
7:12 PM
|
Nur-Sultan |
7:14 AM
|
6:51 PM
|
Pavlodar |
6:53 AM
|
6:29 PM
|
Petropavl |
7:26 AM
|
6:59 PM
|
Semey |
6:39 AM
|
6:16 PM
|
Shymkent |
7:18 AM
|
7:03 PM
|
Taraz |
7:11 AM
|
6:55 PM
|
Thổ Nhĩ Kỳ |
7:24 AM
|
7:08 PM
|
Ust-Kamenogorsk |
6:29 AM
|
6:07 PM
|
Thời tiết hiện tại ở Kazakhstan (15 Vị trí)
Thành phố | Điều kiện | Nhiệt độ. |
---|---|---|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin về Kazakhstan
Dân số | 18,276,499 |
Diện tích | 2,717,300 km² |
Mã số ISO Numeric | 398 |
Mã FIPS | KZ |
Tên miền cấp cao nhất | .kz |
Tiền tệ | Tenge (KZT) |
Mã vùng điện thoại | +7 |
Mã quốc gia | +7 |
Định dạng mã bưu chính | ###### |
Biểu thức chính quy mã bưu chính | ^(\d{6})$ |
Ngôn ngữ | KK (kk), RU (ru) |
Các quốc gia lân cận | 🇰🇬 Kyrgyzstan, 🇷🇺 Nga, 🇨🇳 Trung Quốc, 🇹🇲 Turkmenistan, 🇺🇿 Uzbekistan |
Ngày lễ công cộng sắp tới trong Kazakhstan
Năm nay, Kazakhstan tổ chức 22 ngày lễ công cộng, với 21 ngày dự kiến cho 2026. Ngày lễ tiếp theo là Republic Day vào ngày 25 Oct. Ngày lễ gần đây nhất là Constitution Day (observed). Khám phá lịch đầy đủ của Ngày lễ công cộng tại Kazakhstan để lên kế hoạch cho lịch trình của bạn.
- Republic Day • Saturday
- Republic Day (observed) • Monday
- Independence Day • Tuesday
- New Year's Day • Thursday
- New Year's Day • Friday
- Orthodox Christmas • Wednesday
- International Women's Day • Sunday
- International Women's Day (observed) • Monday
- Nowruz Holiday • Saturday
- Nowruz Holiday • Sunday