Thời gian hiện tại trong Kazakhstan 🇰🇿
Thành phố thủ đô: Nur-Sultan
- Almaty (Dân số 1,977,011)
- Shymkent (Dân số 1,200,000)
- Nur-Sultan (Dân số 1,130,000)
- Aktobe (Dân số 500,757)
- Karagandy (Dân số 497,777)
Mã ISO Alpha-2: KZ
Mã ISO Alpha-3: KAZ
Múi giờ IANA: Asia/Almaty (UTC+05:00)
Thời gian hiện tại ở Các thành phố lớn trong Kazakhstan
- Almaty Sat 05:05:41
- Nur-Sultan Sat 05:05:41
- Shymkent Sat 05:05:41
Thành phố | Thời gian hiện tại |
---|---|
Almaty | Sat 05:05:41 |
Nur-Sultan | Sat 05:05:41 |
Shymkent | Sat 05:05:41 |
Thời gian hiện tại ở Tất cả các múi giờ IANA cho Kazakhstan
- Asia/Almaty Sat 05:05:41
- Asia/Aqtau Sat 05:05:41
- Asia/Oral Sat 05:05:41
- Asia/Qostanay Sat 05:05:41
- Asia/Qyzylorda Sat 05:05:41
- Asia/Aqtobe Sat 05:05:41
- Asia/Atyrau Sat 05:05:41
Múi giờ | Thời gian hiện tại |
---|---|
Asia/Almaty | Sat 05:05:41 |
Asia/Aqtau | Sat 05:05:41 |
Asia/Oral | Sat 05:05:41 |
Asia/Qostanay | Sat 05:05:41 |
Asia/Qyzylorda | Sat 05:05:41 |
Asia/Aqtobe | Sat 05:05:41 |
Asia/Atyrau | Sat 05:05:41 |
Mặt Trời mọc và lặn ở Kazakhstan (15 Vị trí)
-
Aktobe
6:01 AM8:27 PM
-
Almaty
6:00 AM7:53 PM
-
Atyrau
6:30 AM8:41 PM
-
Karagandy
6:00 AM8:23 PM
-
Kostanay
6:27 AM9:10 PM
-
Kyzylorda
5:41 AM7:42 PM
-
Miệng
6:22 AM8:53 PM
-
Nur-Sultan
6:02 AM8:33 PM
-
Pavlodar
5:37 AM8:14 PM
-
Petropavl
6:00 AM8:53 PM
-
Semey
5:29 AM7:56 PM
-
Shymkent
6:30 AM8:20 PM
-
Taraz
6:21 AM8:14 PM
-
Thổ Nhĩ Kỳ
6:33 AM8:28 PM
-
Ust-Kamenogorsk
5:20 AM7:45 PM
Thành phố | ↑ Mặt trời mọc | ↓ Mặt trời lặn |
---|---|---|
Aktobe |
6:01 AM
|
8:27 PM
|
Almaty |
6:00 AM
|
7:53 PM
|
Atyrau |
6:30 AM
|
8:41 PM
|
Karagandy |
6:00 AM
|
8:23 PM
|
Kostanay |
6:27 AM
|
9:10 PM
|
Kyzylorda |
5:41 AM
|
7:42 PM
|
Miệng |
6:22 AM
|
8:53 PM
|
Nur-Sultan |
6:02 AM
|
8:33 PM
|
Pavlodar |
5:37 AM
|
8:14 PM
|
Petropavl |
6:00 AM
|
8:53 PM
|
Semey |
5:29 AM
|
7:56 PM
|
Shymkent |
6:30 AM
|
8:20 PM
|
Taraz |
6:21 AM
|
8:14 PM
|
Thổ Nhĩ Kỳ |
6:33 AM
|
8:28 PM
|
Ust-Kamenogorsk |
5:20 AM
|
7:45 PM
|
Thời tiết hiện tại ở Kazakhstan (15 Vị trí)
Thành phố | Điều kiện | Nhiệt độ. |
---|---|---|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin về Kazakhstan
Dân số | 18,276,499 |
Diện tích | 2,717,300 km² |
Mã số ISO Numeric | 398 |
Mã FIPS | KZ |
Tên miền cấp cao nhất | .kz |
Tiền tệ | Tenge (KZT) |
Mã vùng điện thoại | +7 |
Mã quốc gia | +7 |
Định dạng mã bưu chính | ###### |
Biểu thức chính quy mã bưu chính | ^(\d{6})$ |
Ngôn ngữ | KK (kk), RU (ru) |
Các quốc gia lân cận | 🇰🇬 Kyrgyzstan, 🇷🇺 Nga, 🇨🇳 Trung Quốc, 🇹🇲 Turkmenistan, 🇺🇿 Uzbekistan |
Ngày lễ công cộng sắp tới trong Kazakhstan
Năm nay, Kazakhstan tổ chức 22 ngày lễ công cộng, với 21 ngày dự kiến cho 2026. Ngày lễ tiếp theo là Constitution Day vào ngày 30 Aug. Ngày lễ gần đây nhất là Capital Day (observed). Khám phá lịch đầy đủ của Ngày lễ công cộng tại Kazakhstan để lên kế hoạch cho lịch trình của bạn.
- Constitution Day • Saturday
- Constitution Day (observed) • Monday
- Republic Day • Saturday
- Republic Day (observed) • Monday
- Independence Day • Tuesday
- New Year's Day • Thursday
- New Year's Day • Friday
- Orthodox Christmas • Wednesday
- International Women's Day • Sunday
- International Women's Day (observed) • Monday